Câu 21. Cho 100ml dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1,0M vào 100ml dung dịch Y chứa NaOH 0,5M và BaCl2 1,5M thì thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 14,77 gam B. 9,85 gam C. 19,70 gam D. 29,55 gam
Câu 20. Cho dd chứa 0,1mol Na+, 0,2mol Ba2+ và OH- vào dd chứa Al3+, 0,12mol Cl- và 0,15mol SO42-. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 45,87 gam B. 39,63 gam C. 42,75 gam D. 49,72 gam
Câu 21. Cho 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1,0M vào 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 0,5M và BaCl2 1,5M thì thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 14,77 gam B. 9,85 gam C. 19,70 gam D. 29,55 gam
Câu 22. Cho dd NaOH dư vào 100,0 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,8M và BaCl2 0,5M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 29,55 gam B. 25,61 gam C. 17,73 gam D. 31,52 gam
Câu 23. Cho 100,0 ml dung dịch X chứa HCl 1,0M và H2SO4 1,0M vào 200,0 ml dung dịch Ba(HCO3)2 0,75M thu được V lít khí CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Vậy giá trị của V và m tương ứng là:
A. 6,72 và 23,3 B. 4,48 và 34,95 C. 3,36 và 46,6 D. 2,24 và 23,3
Câu 24. Cho 100,0 gam dd Ba(HCO3)2 10,36% vào 100,0 gam dd NaHSO4 7,2%. Vậy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 188,04 gam B. 188,92 gam C. 190,68 gam D. 200,00 gam
Câu 20. Cho dd chứa 0,1mol Na+, 0,2mol Ba2+ và OH- vào dd chứa Al3+, 0,12mol Cl- và 0,15mol SO42-. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 45,87 gam B. 39,63 gam C. 42,75 gam D. 49,72 gam
Câu 21. Cho 100ml dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1,0M vào 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 0,5M và BaCl2 1,5M thì thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 14,77 gam B. 9,85 gam C. 19,70 gam D. 29,55 gam
Câu 22. Cho dd NaOH dư vào 100,0 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,8M và BaCl2 0,5M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 29,55 gam B. 25,61 gam C. 17,73 gam D. 31,52 gam
Câu 23. Cho 100,0 ml dung dịch X chứa HCl 1,0M và H2SO4 1,0M vào 200,0 ml dung dịch Ba(HCO3)2 0,75M thu được V lít khí CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Vậy giá trị của V và m tương ứng là:
A. 6,72 và 23,3 B. 4,48 và 34,95 C. 3,36 và 46,6 D. 2,24 và 23,3
Câu 24. Cho 100 gam dd Ba(HCO3)2 10,36% vào 100,0 gam dd NaHSO4 7,2%. Vậy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 188,04 gam B. 188,92 gam C. 190,68 gam D. 200,00 gam
Hấp thu hết 6,72 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 300ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y gồm HCl 1,0M và H2SO4 1,0M, thu được 5,376 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của (x + y) là
A. 0,42.
B. 0,39.
C. 0,46.
D. 0,36.
Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào 100ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,5M và Na2CO3 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được a gam kết tủa. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 19,7 gam
B. 9,85 gam
C. 29,55 gam
D. 49,25 gam.
Đổ 200ml (NaOH xM, BaCl2 1M) vào 200 ml (NaHCO3 yM, Na2CO3 0,5M) sau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa và dung dịch A. Thêm HCl vào A thấy thoát ra tối đa 3,36 lít khí. Giá trị của x và y là
n NaOH = 0,2x(mol)
n BaCl2 = 0,2(mol)
n NaHCO3 = 0,2y(mol)
n Na2CO3 = 0,1(mol)
n BaCO3 = 29,55/197 = 0,15(mol)
n CO2 = 3,36/22,4 = 0,15(mol)
Bảo toàn nguyên tố với C :
0,2y + 0,1 = 0,15 + 0,15
=> y = 1
Dung dịch A gồm :
Na+ : 0,2x + 0,2y + 0,1 = 0,2x + 0,3(mol)
Ba2+ : 0,2 - 0,15 = 0,05(mol)
Cl- : 0,4(mol)
HCO3- : 0,15(mol)
Bảo toàn điện tích :
0,2x + 0,3 + 0,05.2 = 0,4 + 0,15
=> x = 0,75
Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là
A. 19,70
B. 29,55
C. 23,64
D. 15,76
Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 thu được (a + b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là ?
A. 19,70.
B. 29,55
C. 23,64
D. 15,76
Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là
A. 19,70
B. 29,55
C. 23,64
D. 15,76
Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là
A. 15,76.
B. 29,55.
C. 23,64.
D. 19,70.
Đáp án C
+ T N 1 : n C O 2 = n H + - n C O 3 2 - ⇒ a + b 7 = a - b ⇒ 6 a - 8 b = 0 a > b X c ó n N a + = a + 2 b n C l - = a ; n H C O 3 - = 2 b ⇒ m c h ấ t tan t r o n g X = 23 ( a + 2 b ) + 35 , 5 a + 2 b . 61 + T N 2 : C O 2 + N a 2 C O 3 N a O H ⇔ H 2 C O 3 ⏟ a m o l + N a 2 C O 3 : a m o l N a O H : b m o l N a H C O 3 N a 2 C O 3 + H O H ⏟ b m o l ⇒ m c h ấ t tan t r o n g Y = 62 a + 106 a + 40 b - 18 b ⇒ m c h ấ t tan t r o n g X v à Y = 226 , 5 a + 190 b = 59 , 04 ⇒ 6 a - 8 b = 0 226 , 5 a + 190 b = 59 , 04 ⇒ a = 0 , 16 b = 0 , 12 ⇒ Y c h ứ a N a H C O 3 : y N a 2 C O 3 : x ⇒ B T N T N a : 2 x + y = 0 , 44 B T N T C : x + y = 0 , 32 ⇒ x = 0 , 12 y = 0 , 2 ⇒ Y + B a C l 2 d ư → 0 , 12 m o l B a C O 3 ⇒ m B a C O 3 = 23 , 64 g a m